Khi gặp sự cố, điều hòa Daikin hiển thị thông qua các mã trên điều khiển (remote). Các mã lỗi giúp người dùng nhận biết và tìm được hướng khắc phục sự cố nhanh chóng. Dưới đây là cách kiểm tra và bảng các mã lỗi của điều hòa Daikin.
1. Cách kiểm tra lỗi điều hòa Daikin
Nếu hiện tượng đèn điều hòa Daikin báo liên tục, luồng gió thổi ra không ổn định, bạn có thể kiểm tra xem máy lạnh có lỗi gì không.
Hãy hướng remote về phía dàn lạnh rồi nhấn nút Cancel.
Bước 1: Bạn hướng remote về phía dàn lạnh rồi nhấn vào nút Cancel trong 5 giây. Sau đó, màn hình của remote sẽ hiển thị “00” (Mã hiển thị mặc định trong chương trình Test Lỗi).
Bước 2: Ấn nút Cancel từng nhịp một (Không giữ) cho đến khi nghe âm thanh “Bíp” thì dừng lại. Bạn sẽ nhận thấy mã lỗi hiển thị trên màn hình remote mà hệ thống đang mắc phải.
Bước 3: Hãy kiểm tra mã lỗi mà điều hòa Daikin đang gặp phải để có hướng khắc phục kịp thời.
>> Hướng dẫn cách kiểm tra lỗi máy lạnh bằng remote
2. Bảng các mã lỗi của điều hòa Daikin
Các mã lỗi thường gặp trong quá trình sử dụng điều hòa Daikin.
1. Mã lỗi A0
Lỗi do thiết bị bảo vệ bên ngoài
2. Mã lỗi A1
Lỗi ở board mạch
3. Mã lỗi A3
Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả(33H)
4. Mã lỗi A6
Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải
5. Mã lỗi A7
Motor cánh đảo gió bị lỗi
6. Mã lỗi A9
Lỗi van tiết lưu điện tử (20E)
7. Mã lỗi AF
Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh
8. Mã lỗi C4
Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt
9. Mã lỗi C5
Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi
10. Mã lỗi C9
Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi
11. Mã lỗi CJ
Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển
12. Mã lỗi E1
Lỗi của board mạch.
13. Mã lỗi E3
Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp
14. Mã lỗi E4
Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp
15. Mã lỗi E5
Lỗi do động cơ máy nén inverter
16. Mã lỗi E6
Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng
17. Mã lỗi E7
Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng
18. Mã lỗi F3
Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường
19. Mã lỗi H7
Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường
20. Mã lỗi H9
Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài
21. Mã lỗi J2
Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện.
22. Mã lỗi J3
Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T)
23. Mã lỗi J5
Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về
24. Mã lỗi J9
Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T)
25. Mã lỗi JA
Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi
26. Mã lỗi JC
Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về
27. Mã lỗi L4
Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng
28. Mã lỗi L5
Máy nén biến tần bất thường
29. Mã lỗi L8
Lỗi do dòng biến tần không bình thường
30. Mã lỗi L9
Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần
31. Mã lỗi LC
Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển
32. Mã lỗi P4
Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter
33. Mã lỗi PJ
Lỗi cài đặt công suất dàn nóng
34. Mã lỗi U0
Cảnh báo thiếu ga.
35. Mã lỗi U1
Ngược pha, mất pha.
36. Mã lỗi U2
Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh
37. Mã lỗi U4
Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng
38. Mã lỗi U5
Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote
39. Mã lỗi U7
Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng
40. Mã lỗi U8
Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S”
41. Mã lỗi U9
Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống.
42. Mã lỗi UA
Lỗi do vượt quá số dàn lạnh, v.v…
43. Mã lỗi UE
Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh.
44. Mã lỗi UF
Hệ thống lạnh chưa được tháo lắp đúng cách, không tương thích dây điều khiển / đường ống gas
45. Mã lỗi UH
Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định….
Lưu ý:
Khi gặp các tình trạng hư hỏng báo lỗi ở điều hòa Daikin và không có chuyên môn kỹ thuật, bạn hãy tắt điều hòa sau đó liên hệ trung tâm bảo hành sửa để được hỗ trợ.
Hy vọng qua bài viết trên, Điện Lạnh Song Anh sẽ giúp bạn hiểu được ý nghĩa các mã lỗi điều hòa Daikin và tìm được giải pháp khắc phục kịp thời.
>> Cách vệ sinh máy lạnh Daikin tại nhà dễ thực hiện
>> Cách hẹn giờ điều hoà Daikin đơn giản, nhanh chóng
Tổng Hợp
Discussion about this post