Việc biết được ý nghĩa của mã lỗi có thể giúp bạn nhanh chóng tìm ra cách khắc phục, tiết kiệm được thời gian và chi phí. Vậy bạn đã biết được ý nghĩa các mã lỗi của máy lạnh Aqua chưa? Nếu chưa, hôm nay Siêu Thị Điện Máy – Điện Lạnh Song Anh giới thiệu đến bạn bảng tổng hợp mã lỗi của máy lạnh Aqua, mời bạn tham khảo qua thông tin bài viết dưới đây.
Tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Aqua đầy đủ, chi tiết
1. Bảng mã lỗi máy lạnh Aqua Inverter
1.1. Hư hỏng hệ thống
Khi máy lạnh Aqua gặp phải lỗi hư hỏng trong hệ thống, máy sẽ báo lỗi E7. Đây là lỗi được biết đến do kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh gặp vấn đề.
Nguyên nhân xuất lỗi E7 thường do kết nối dây điện của máy nén bị lỏng, mạch điều khiển bị hư hoặc hư hỏng dàn lạnh.
>>Xem thêm: Hướng dẫn sử dụng bảng điều khiển máy lạnh AQUA
1.2. Hư hỏng dàn lạnh
Dưới đây là một số lỗi khi máy lạnh Aqua gặp hư hỏng trên dàn lạnh, máy sẽ báo lỗi:
STT | Mã lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân |
1 | E1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng. | – Mạch điều khiển dàn lạnh bị hỏng. – Kết nối cảm biến nhiệt bị lỏng. – Cảm biến nhiệt độ phòng bị hỏng. |
2 | E2 | Lỗi cảm biến bộ trao đổi nhiệt. | – Mạch điều khiển dàn lạnh bị hỏng. – Kết nối cảm biến nhiệt bị lỏng. – Cảm biến nhiệt bị hỏng. |
3 | E4 | Lỗi mạch điều khiển. | – Mạch điều khiển dàn lạnh bị hỏng |
4 | E14 | Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh. | – Cuộn dây mô tơ quạt bị đứt. – Bảo vệ mô tơ quạt quá nóng. – Dây điện kết nối mô tơ quạt bị đứt. – Mạch điều khiển dàn lạnh bị hỏng. |
Lỗi do dàn lạnh
1.3. Hư hỏng dàn nóng
STT |
Mã lỗi |
Mô tả lỗi | Nguyên nhân |
1 | F1 | Lỗi mạch mô đun. | – Mạch mô đun bị hỏng. |
2 | F2 | Lỗi máy nén bị quá dòng. | – Máy nén bị hỏng. – Mạch mô đun bị hỏng. |
3 | F3 | Lỗi kết nối của mạch mô đun và mạch điều khiển chính dàn dòng. | – Kết nối giữa mạch điều khiển chính và mạch mô đun bị lỏng. – Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng. – Mạch mô đun dàn nóng bị hỏng. |
4 | F4 | Bảo vệ bị quá nhiệt ngõ ra. | – Van tiết lưu điện tử bị hỏng. – Cảm biến nhiệt bị hỏng. – Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng. |
5 | F6 | Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường. | – Cảm biến nhiệt bị hỏng. |
6 | F7 | Lỗi cảm biến nhiệt ngõ vào. | – Cảm biến nhiệt bị hỏng. |
7 | F8 | Lỗi mô tơ quạt dàn nóng. | – Cuộn dây mô tơ quạt dàn nóng bị đứt. – Dây điện kết nối dây mô tơ bị đứt. – Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng. |
8 | F11 | Lỗi máy nén. | – Máy nén bị hỏng. |
9 | F12 | Lỗi mạch điều khiển chính dàn nóng. | – Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng. |
10 | F19 | Điện áp nguồn quá cao hay quá thấp. | – Nguồn điện không ổn định. – Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng. – Mạch mô đun dàn nóng bị hỏng. |
11 | F21 | Lỗi cảm biến nhiệt xả tuyết (Lỗi này chỉ xuất hiện ở dòng điều hòa 2 chiều). | – Kết nối cảm biến nhiệt bị hỏng. – Cảm biến nhiệt bị hỏng. – Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng. |
12 | F25 | Lỗi cảm biến nhiệt ngõ ra. | – Cảm biến nhiệt bị hỏng. |
Hư hỏng dàn nóng
2. Bảng mã lỗi máy lạnh Aqua thường
Dưới đây là tổng hợp các lỗi trên máy lạnh Aqua dòng thường:
STT | Mã lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân |
1 | F1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng. | – Cảm biến hở mạch hay ngắn mạch. – Kết nối hỏng tại chỗ kết nối/hở mạch tại vị trí nếp gấp. – Bảng kết nối hỏng. |
2 | F2 | Lỗi cảm biến bộ trao đổi dàn lạnh. | – Máy nén bị hỏng. – Mạch mô đun bị hỏng. |
3 | H1 | Đang trong tình trạng xả tuyết (dành cho máy 2 chiều). | – Đây là hoạt động bình thường, “H1” sẽ không còn hiển thị nữa sau khi quá trình xả tuyết kết thúc. |
4 | H6 | Lỗi mô tơ dàn lạnh. | – Mô tơ quạt bị hỏng. Trường hợp này xuất hiện khi mô tơ quạt chạy quá chậm, để tránh kích hoạt chế độ tự bảo vệ mô tơ, máy sẽ dừng và hiển thị khóa. – Tiếp điểm tại chỗ kết nối kém. |
5 | C5 | Hộp box – OTP bị lỗi. | – Nắp chụp PCB bị hỏng. – PCB bị hỏng. |
3. Các mã lỗi khác trên máy lạnh Aqua
Ngoài ra, máy lạnh Aqua còn có một số mã lỗi sau đây, bạn có thể tham khảo và tìm ra nguyên nhân cho máy lạnh đang sử dụng tại nhà.
STT | Mã lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân |
1 | E5 | Lỗi tiếp nhận tín hiệu truyền thông nối tiếp. | – Mạch bị hỏng. |
2 | E6 | Lỗi tiếp nhận tín hiệu truyền thông nối tiếp. | – Mạch bị hỏng. |
3 | E7 | Công suất đơn vị trong nhà quá thấp. | – Dàn lạnh bẩn, thiếu công suất. |
4 | E8 | Đơn vị trong nhà thiết lập địa chỉ được nhân đôi. | – Mạch bị hỏng. |
5 | E9 | Thiết lập bộ điều khiển từ xa được nhân đôi. | – Mạch bị hỏng. |
6 | E10 | Lỗi tiếp nhận tín hiệu truyền thông nối tiếp | – Mạch bị hỏng. |
7 | E11 | Đơn vị chính trùng lặp đồng thời tác động điều khiển đa. | – Mạch bị hỏng. – Điều khiển bị lỗi. |
8 | E15 | Công suất đơn vị trong nhà quá cao | – Nhiệt độ máy lên cao. |
9 | E16 | Không có đơn vị kết nối trong nhà. | – Dây điện kết nối có vấn đề. |
10 | E17 | Tiếp nhận tín hiệu truyền thông nối tiếp bị lỗi. | – Mạch bị hỏng. |
11 | E18 | Truyền thông thất bại với mô đun chính. | – Dây điện kết nối có vấn đề. |
12 | E20 | Truyền tín hiệu truyền thông nối tiếp bị lỗi. | – Mạch bị hỏng. |
13 | E31 | Thiết lập nhóm dàn lạnh Máy lạnh Aqua báo lỗi. | – Mạch bị hỏng. |
14 | F12 | Điều hòa Aqua báo lỗi EEPROM trong nhà. | – Mạch bị hỏng. |
15 | F28 | Lỗi EEPROM ngoài trời. | – Mạch bị hỏng. |
16 | F29 | Lỗi EEPROM ngoài trời. | – Mạch bị hỏng. |
17 | F31 | Lỗi EEPROM ngoài trời. | – Mạch bị hỏng. |
18 | P01 | Chuyển đổi Float bị lỗi. | – Mạch bị hỏng. |
19 | P03 | Mở giai đoạn phát hiện, rắc rối điện AC. | – Dây điện kết nối gặp vấn đề. |
20 | P10 | Lỗi nhiệt độ xả. | – Nhiệt độ quá thấp hoặc quá cao. |
21 | P15 | Van 4 chiều bị khóa. | – Van 4 chiều bị khóa. |
22 | P19 | Tải làm mát cao. | – Máy tản nhiệt kém. |
23 | P20 | Quạt ngoài trời có vấn đề. | – Quạt dàn nóng bị hỏng. |
24 | P22 | Máy nén có vấn đề (HIC PCB). | – Block máy bị hỏng. |
25 | P26 | Rắc rối từ máy nén (MDC). | – Block máy bị hỏng. |
26 | P29 | Đồng thời tác rắc rối đa kiểm soát. | – Mạch bị hỏng. |
27 | P31 | Nén khí quá tải. | – Block máy bị hỏng. – Van máy bị hỏng. |
28 | L01 | Trong nhà/ngoài trời kiểu đơn vị không phù hợp. | – Mạch bị hỏng. |
29 | L02 | Đơn vị trùng lặp trong nhóm kiểm soát. | – Mạch bị hỏng. |
30 | L03 | Địa chỉ đơn vị ngoài trời bị sao chép. | – Mạch bị hỏng. |
31 | L04 | Nhóm dây kết nối cho các đơn vị độc lập trong nhà. | – Dây điện kết nối có vấn đề. |
32 | L07 | Địa chỉ không thiết lập hoặc nhóm không được thiết lập. | – Mạch bị hỏng. |
33 | L08 | Công suất đơn vị trong nhà không được thiết lập. | – Công suất đơn vị trong nhà không được thiết lập. |
34 | L09 | Đơn vị công suất ngoài trời không thiết lập hoặc thiết lập. | – Kết nối giữa mạch điều khiển chính và mạch mô đun bị lỏng. – Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng. |
35 | L11 | Lỗi cài đặt đơn vị trong nhà. | – Mạch điều khiển bị hỏng. |
36 | L13 | Kết nối thất bại. | – Mạch bị hỏng. |
>>Xem thêm: Cách khắc phục hiệu quả mã lỗi F28 trên máy lạnh Aqua Inverter
Bài viết trên tổng hợp các chi tiết mã lỗi của máy lạnh Aqua. Hy vọng bạn có thể hiểu được ý nghĩa và tìm ra nguyên nhân lỗi nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí.
Tham khảo thêm các dòng máy lạnh đang bán chạy tại Siêu Thị Điện Máy – Điện Lạnh Song Anh:
Tổng Hợp
Discussion about this post